Eriovixia poonaensis
Eriovixia poonaensis là một loài nhện trong họ Araneidae.[1]
Eriovixia poonaensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Araneidae |
Chi (genus) | Eriovixia |
Loài (species) | E. poonaensis |
Danh pháp hai phần | |
Eriovixia poonaensis (Tikader & Bal, 1981) |
Loài này thuộc chi Eriovixia. Eriovixia poonaensis được miêu tả năm 1981 bởi Benoy Krishna Tikader & Bal.
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eriovixia poonaensis tại Wikispecies