Eriopithex
Eriopithex là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Eriopithex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Eupitheciini |
Chi (genus) | Eriopithex Warren, 1896[1] |
Các loài
sửa- Eriopithex ishigakiensis (Inoue, 1971)
- Eriopithex lanaris Warren, 1896
- Eriopithex recensitaria (Walker, 1862)
Chú thích
sửa- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997-2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Natural History Museum synonymic list”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eriopithex tại Wikispecies