Erionota
Erionota là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Erionota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Tông (tribus) | Erionotini |
Chi (genus) | Erionota Mabille, 1878 |
Các loài
sửa- Erionota acroleuca (Wood-Mason & de Nicéville, 1881)
- Erionota grandis (Leech, 1890)
- Erionota harmachis (Hewitson, 1878)
- Erionota hiraca (Moore, 1881)
- Erionota hislopi Evans, 1956
- Erionota surprisa de Jong & Treadaway, 1993
- Erionota sybirita (Hewitson, 1876)
- Erionota thrax (Linnaeus, 1767)
- Erionota tribus Evans, 1941
- Erionota torus Evans, 1941
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Erionota tại Wikimedia Commons