Eria javanica
loài thực vật
Eria javanica là một loài phong lan. Đây là loài đặc trưng của chi Nỉ lan (Eria).
Eria javanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Podochilaeae |
Phân tông (subtribus) | Eriinae |
Liên minh (alliance) | Eria |
Chi (genus) | Eria |
Loài (species) | E. javanica |
Danh pháp hai phần | |
Eria javanica (Sw.) Blume | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Danh pháp đồng nghĩa
sửa- Callista perakensis (Hook.f.) Kuntze
- Dendrobium javanicum Sw. (Basionym)
- Dendrobium perakense Hook.f.
- Dendrolirium rugosum Blume
- Eria cochleata Lindl.
- Eria fragrans Rchb.f.
- Eria inamoena Schltr.
- Eria rugosa (Blume) Lindl.
- Eria stellata Lindl.
- Eria striolata Rchb.f.
- Eria vaginata (Breda, Kuhl & Hasselt) Benth.
- Katherinea perakensis (Hook.f.) A.D. Hawkes
- Octomeria stellata (Lindl.) Spreng.
- Octomeria vaginata Breda, Kuhl & Hasselt
- Pinalia fragrans (Rchb.f.) Kuntze
- Pinalia rugosa (Blume) Kuntze
- Pinalia stellata (Lindl.) Kuntze
- Pinalia striolata (Rchb.f.) Kuntze
- Sarcopodium perakense (Hook.f.) Kraenzl.
- Tainia stellata (Lindl.) Pfitzer
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eria javanica.
Wikispecies có thông tin sinh học về Eria javanica
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eria javanica tại Wikispecies