Eremaphanta convolvuli
Eremaphanta convolvuli là một loài ong trong họ Melittidae. Loài này được Popov miêu tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]
Eremaphanta convolvuli | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Melittidae |
Phân họ (subfamilia) | Dasypodainae |
Chi (genus) | Eremaphanta |
Loài (species) | E. convolvuli |
Danh pháp hai phần | |
Eremaphanta convolvuli Popov, 1940 |
Chú thích
sửa- ^ Eremaphanta convolvuli (TSN 753632) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eremaphanta convolvuli tại Wikispecies