Eratoena
Eratoena là một chi ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Triviidae. Eratoena Iredale, 1935. Truy cập qua World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=517272 on 2011-01-21</ref>
Eratoena | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Velutinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Triviidae |
Chi (genus) | Eratoena Iredale, 1935 [1] |
Loài điển hình | |
Ovulum corrugatum Hinds, 1844 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Proterato (Eratoena) Iredale, 1935 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Eratoena bao gồm:[3]
- Eratoena capensis (Schilder, 1933)
- Eratoena corrugata (Hinds, 1844)
- Eratoena gourgueti Fehse, 2010
- Eratoena grata (T. Cossignani & V. Cossignani, 1997)
- Eratoena nana (Sowerby, 1859)
- Eratoena pagoboi (T. Cossignani & V. Cossignani, 1997)
- Eratoena schmeltziana (Crosse, 1867)
- Eratoena septentrionalis (Cate, 1977)
- Eratoena smithi (Schilder, 1933)
- Eratoena sulcifera (Gray in G.B. Sowerby I, 1832)
Chú thích
sửa- ^ Australian Zool., 8, 97
- ^ OBIS: Proterato (Eratoena); accessed: ngày 21 tháng 1 năm 2011
- ^ Bouchet, P. (2010). Eratoena Iredale, 1935. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=517272 on 2011-01-21
Tham khảo
sửa