Epipterygium obovatum
Epipterygium obovatum là một loài rêu trong họ Bryaceae. Loài này được Ochyra mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]
Epipterygium obovatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Bryales |
Họ (familia) | Bryaceae |
Chi (genus) | Epipterygium |
Loài (species) | E. obovatum |
Danh pháp hai phần | |
Epipterygium obovatum Ochyra, 1990 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Epipterygium obovatum”. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Epipterygium obovatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Epipterygium obovatum tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Epipterygium obovatum”. Tropicos. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.