Epinotia maculana
Epinotia maculana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (ngoại trừ Iceland, bán đảo Iberia, Ukraina và hầu hết bán đảo Balkan), phía đông đến phần phía đông của Cổ Bắc giới.
Epinotia maculana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Epinotia |
Loài (species) | E. maculana |
Danh pháp hai phần | |
Epinotia maculana (Fabricius, 1775)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sải cánh dài 17–23 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10.
Ấu trùng ăn Populus tremula và có thể các loài Populus khác. Chúng ăn bên trong lá cuốn.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Epinotia maculana tại Wikimedia Commons