Epicephala trigonophora
Epicephala trigonophora là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Queensland, New South Wales và Sri Lanka.[2]
Epicephala trigonophora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Epicephala |
Loài (species) | E. trigonophora |
Danh pháp hai phần | |
Epicephala trigonophora (Turner, 1900)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài khoảng 10 mm. Adults have a fringe along the trailing edge of each wing. The fore wings have a pattern of light và dark brown markings. The hind wings are a uniform dark brown.[3]
Chú thích
sửa- ^ Australian Faunal Directory
- ^ Global Taxonomic Database of Gracillariidae (Lepidoptera)[liên kết hỏng]
- ^ “Australian Insects”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Epicephala trigonophora tại Wikispecies