Ephedra foliata
loài thực vật
Ephedra foliata là một loài thực vật hạt trần trong họ Ephedraceae. Loài này được Boiss. ex C.A.Mey. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.[1]
Ephedra foliata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Gnetopsida |
Bộ (ordo) | Ephedrales |
Họ (familia) | Ephedraceae |
Chi (genus) | Ephedra |
Loài (species) | E. foliata |
Danh pháp hai phần | |
Ephedra foliata Boiss. ex C.A.Mey., 1846 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Ephedra foliata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ephedra foliata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ephedra foliata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ephedra foliata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.