Eocaecilia micropodia
Eocaecilia micropodia là một loài đã tuyệt chủng thuộc bộ Không chân, chúng sống vào kỷ Jura sớm ở Arizona, Hoa Kỳ. Nó được chia sẻ một số đặc điểm với kỳ giông và bộ Microsauria nay đã tuyệt chủng.
Eocaecilia | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Đầu kỷ Jura, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Gymnophiona |
Chi (genus) | Eocaecilia Jenkins and Walsh, 1993 |
Loài (species) | E. micropodia |
Danh pháp hai phần | |
Eocaecilia micropodia Jenkins and Walsh, 1993 |
Nó có kích thước nhỏ, khoảng 15 cm. Không giống như ếch giun hiện đại, bị cụt cả hai chân, Eocaecilia sở hữu đôi chân nhỏ, và trong khi ếch giun hiện đại mắt kém phát triển và dành nhiều thời gian dưới mặt đất, mắt của Eocaecilia phần nào phát triển tốt hơn. Mặc dù tổ tiên chính xác của Eocaecilia bị tranh cãi, loài tổ tiên đó có thể ở thuộc Lepospondyli[1][2][3] hoặc Temnospondyli[4][5] sống vào thời Đại Cổ Sinh và Đại Trung Sinh.
Chú thích
sửa- ^ Jenkins, F.A. & Walsh, D.M. (1993) An Early Jurassic caecilian with limbs. Nature 365: 246-250.
- ^ Huttenlocker, A. K.; Pardo, J. D.; Small, B. J.; Anderson, J. S. (2013). "Cranial morphology of recumbirostrans (Lepospondyli) from the Permian of Kansas and Nebraska, and early morphological evolution inferred by micro-computed tomography". Journal of Vertebrate Paleontology 33 (3): 540. doi:10.1080/02724634.2013.728998
- ^ Anderson, J. S.; Reisz, R. R.; Scott, D.; Fröbisch, N. B.; Sumida, S. S. (2008). "A stem batrachian from the Early Permian of Texas and the origin of frogs and salamanders". Nature 453 (7194): 515–518. doi:10.1038/nature06865
- ^ Jenkins, F.A. et al. (2007) Anatomy of Eocaecilia micropodia, A Limbed Caecilian of the Early Jurassic. Bulletin of the Museum of Comparative Zoology 158(6):285-365.
- ^ Maddin H.C., Jenkins F.A. Jr. & Anderson J.S. (2012) The Braincase of Eocaecilia micropodia (Lissamphibia, Gymnophiona) and the Origin of Caecilians. PLoS ONE 7(12):e50743.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eocaecilia micropodia tại Wikispecies