Enyo ocypete
Enyo ocypete là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền nam Hoa Kỳ, through Trung Mỹ to Venezuela, Brasil, Peru, Bolivia, Paraguay và miền bắc Argentina.
Enyo ocypete | |
---|---|
Enyo ocypete ♂ | |
Enyo ocypete ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Enyo |
Loài (species) | E. ocypete |
Danh pháp hai phần | |
Enyo ocypete (Linnaeus, 1758)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sải cánh dài 60 mm. Con trưởng thành bay quanh năm in the tropics, miền nam Florida và Louisiana. They are on wing từ tháng 8 đến tháng 11 in phần phía bắc của the range.[2]
Ấu trùng có thể ăn Vitus tiliifolia và other Vitaceae và Dilleniaceae, như Vitis, Cissus rhombifolia và Ampelopsis, Tetracera volubilis, Curatella americana, Tetracera hydrophila và Doliocarpus multiflorus. Ludwigia của họ Onagraceae cũng có thể là cây chủ.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Enyo ocypete tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Enyo ocypete tại Wikimedia Commons