Enyo cavifer
loài côn trùng
Enyo cavifer là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Rothschild và Jordan, miêu tả năm 1903.[1] Loài này có ở Trung Mỹ (bao gồm México và Belize phía nam) đến Guatemala, Costa Rica, Venezuela, Guiana thuộc Pháp, Brasil, Peru, Bolivia và Colombia.
Enyo cavifer | |
---|---|
Enyo cavifer ♂ | |
Enyo cavifer ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Enyo |
Loài (species) | E. cavifer |
Danh pháp hai phần | |
Enyo cavifer (Rothschild & Jordan, 1903) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 60–62 mm. Con trưởng thành có thể bay có hai đến 3 lứa một năm. Chúng đã được ghi nhận từ tháng 5 đến tháng 6, tháng 8 đến tháng 9 và từ tháng 12 đến tháng 1 ở Costa Rica, tháng 2 ở Guiana thuộc Pháp vào tháng 1 ở Peru.[2]
Ấu trùng ăn Cissus aff. biformifolia, Vitis tiliifolia và Vitaceae khác.
-
Enyo cavifer ♀
-
Enyo cavifer ♀ △
Chú thích
sửa- ^ “Enyo cavifer (Rothschild & Jordan, 1903) sec CATE Sphingidae, 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Enyo cavifer tại Wikispecies