Entomophobia kinabaluensis
loài thực vật
(Đổi hướng từ Entomophobia)
Entomophobia kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Ames) de Vogel mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[2] Tên gọi "kinabaluensis" có nguồn gốc từ núi Kinabalu ở Sabah.[1]
Entomophobia kinabaluensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Arethuseae |
Chi (genus) | Entomophobia de Vogel, 1984 |
Loài (species) | E. kinabaluensis |
Danh pháp hai phần | |
Entomophobia kinabaluensis (Ames) de Vogel, 1984 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chú thích
sửa- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Entomophobia kinabaluensis”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Entomophobia kinabaluensis.
Wikispecies có thông tin sinh học về Entomophobia kinabaluensis
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Entomophobia kinabaluensis”. International Plant Names Index.
- de Vogel, E.F. (1984) Blumea 30(1): 199.
- Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart
- Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.C. & Rasmussen, F.N. (2006) Epidendroideae (Part One). Genera Orchidacearum 4: 60ff. Oxford University Press.
- Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
- Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
- Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press.
- Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart.