Enterosora trifurcata
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Enterosora trifurcata là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được L. L.E. Bishop mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]
Enterosora trifurcata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Enterosora |
Loài (species) | E. trifurcata |
Danh pháp hai phần | |
Enterosora trifurcata (L.) L. E. Bishop |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Enterosora trifurcata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Enterosora trifurcata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Enterosora trifurcata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Enterosora trifurcata”. International Plant Names Index.