Entalina
(Đổi hướng từ Entalininae)
Entalininae là một phân họ của ngành thân mềm sống ở biển của họ Entalinidae. Phân họ này chứa một chi duy nhất Entalina.
Entalina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Scaphopoda |
Bộ (ordo) | Gadilida |
Phân bộ (subordo) | Entalimorpha |
Họ (familia) | Entalinidae |
Phân họ (subfamilia) | Entalininae Chistikov, 1979 |
Chi (genus) | Entalina Monterosato, 1872 |
Các loài
sửa- Loài Entalina adenensis Ludbrook, 1954
- Loài Entalina dorsicostata Lamprell & Healy, 1998
- Loài Entalina inaequisculpta Ludbrook, 1954
- Loài Entalina mirifica (E. A. Smith, 1895)
- Loài Entalina platamodes (R. B. Watson, 1879)
- Loài Entalina subterlineata (Tomlin, 1931)
- Loài Entalina tetragona (Brocchi, 1814)
- Loài Entalina cornucopiae Boissevain, 1906: được chấp nhận như Megaentalina cornucopiae (Boissevain, 1906) (sự kết hợp ban đầu)
- Loài Entalina mediocarinata Boissevain, 1906: được chấp nhận như Megaentalina mediocarinata (Boissevain, 1906) (sự kết hợp ban đầu)
- Loài Entalina quadrata Henderson, 1920: được chấp nhận như Entalina platamodes (R. B. Watson, 1879)
- Loài Entalina quinquangularis (Forbes, 1843) = Entalina tetragona (Brocchi, 1814) (danh pháp đồng nghĩa)
- Loài Entalina viallii Caprotti, 1962 = Entalina tetragona (Brocchi, 1814) (danh pháp đồng nghĩa)
Chú thích
sửa
- Entalina (TSN 82216) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Monterosato (1872). “WoRMS”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.