Ensifera
Ensifera là một phân bộ của bộ Orthoptera[2], gồm côn trùng thường được gọi là dế mèn và họ Muỗm. "Ensifer" có nghĩa là "người mang thanh kiếm" trong tiếng Latin và đề cập đến cơ quan đẻ trứng kéo dài và giống như lưỡi dao điển hình của cá thể cái.
Ensifera | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Arti/Kungur–Holocen | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Orthoptera |
Phân bộ (subordo) | Ensifera |
Các loài
sửaPhân bộ Ensifera là một phân bộ lớn và được chia thành:
- Liên họ Grylloidea
- Gryllidae - dế mèn
- Gryllotalpidae - dế trũi
- Mogoplistidae
- Myrmecophilidae - ant crickets
- Liên họ Hagloidea
- Liên họ Rhaphidophoroidea
- Rhaphidophoridae - camel crickets, cave crickets, cave wetas
- Liên họ Schizodactyloidea
- Schizodactylidae - dune crickets
- Liên họ Stenopelmatoidea
- Anostostomatidae - wetas, king crickets
- Cooloolidae
- Gryllacrididae - leaf-rolling crickets
- Stenopelmatidae - Jerusalem crickets
- Liên họ Tettigonioidea (hoặc Tettigoniidae) - katydids, koringkrieks
- Liên họ chưa xác định
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Wang, Yan-hui; Engel, Michael S.; Rafael, José A.; Wu, Hao-yang; Rédei, Dávid; Xie, Qiang; Wang, Gang; Liu, Xiao-guang; Bu, Wen-jun (2016). “Fossil record of stem groups employed in evaluating the chronogram of insects (Arthropoda: Hexapoda)”. Scientific Reports. 6: 38939. doi:10.1038/srep38939. PMC 5154178. PMID 27958352.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Ensifera
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ensifera.