Ensatina
Ensatina là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[2]
Ensatina eschscholtzii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Họ (familia) | Plethodontidae |
Chi (genus) | Ensatina Gray, 1850 |
Loài (species) | E. eschscholtzii |
Danh pháp hai phần | |
Ensatina eschscholtzii Gray, 1850 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ensatina klauberi |
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Hammerson et al. (2004). Ensatina eschscholtzii. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2006.
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Ensatina eschscholtzii tại Wikimedia Commons