Enigmaticolus monnieri
Enigmaticolus monnieri là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[2]
Enigmaticolus monnieri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Enigmaticolus |
Loài (species) | E. monnieri |
Danh pháp hai phần | |
Enigmaticolus monnieri Fraussen, 2008[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Fraussen (2008). Gloria Maris 46 (4-5): 74-82. World Register of Marine Species, accessed ngày 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Enigmaticolus monnieri Fraussen, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Enigmaticolus monnieri tại Wikispecies