Engraulicypris sardella
loài cá
(Đổi hướng từ Engraulicypris)
Engraulicypris sardella là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae. Chúng được tìm thấy ở Malawi, Mozambique, và Tanzania.
Engraulicypris sardella | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Chi (genus) | Engraulicypris Günther, 1894 |
Loài (species) | E. sardella |
Danh pháp hai phần | |
Engraulicypris sardella (Günther, 1868) |
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và hồ nước ngọt.
Chú thích
sửa- ^ Vreven, E. & Kazembe, J. (2006). “Engraulicypris sardella”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Engraulicypris sardella tại Wikispecies
- Vreven, E. & Kazembe, J. 2005. Engraulicypris sardella. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2007.
- Eschmeyer, William N., ed. 1998. Catalog of Fishes. Special Publication of the Center for Biodiversity Research and Information, núm. 1, vol. 1-3. California Academy of Sciences. San Francisco, Estados Unidos. 2905. ISBN 0-940228-47-5.
- Fenner, Robert M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, Nueva Jersey,Estados Unidos: T.F.H. Publications, 2001.
- Helfman, G., B. Collette y D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts,Estados Unidos, 1997.
- Moyle, P. y J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4a. edición, Upper Saddle River, Nueva Jersey, Estados Unidos: Prentice-Hall. Año 2000.
- Nelson, J.: Fishes of the World, 3a. edición. Nueva York, Estados Unidos: John Wiley and Sons. Año 1994.
- Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2a. edición, Londres: Macdonald. Año 1985.