Engina mendicaria
Engina mendicaria, tên tiếng Anh: striped engina, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]
Engina mendicaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Phân họ (subfamilia) | Pisaniinae |
Chi (genus) | Engina |
Loài (species) | E. mendicaria |
Danh pháp hai phần | |
Engina mendicaria (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaLoài này có kích thước giữa 10 mm and 20 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
sửaChúng phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, Kenya, Madagascar, Mauritius, Mozambique, Tanzania, in the tropical hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương và Úc.
Chú thích
sửa- ^ a b Engina mendicaria (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testaces marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
- Kalk, M. (1958). The fauna of the intertidal rocks at Inhaca Island, Delagoa Bay. Ann. Natal Mus. 14: 189-242
- Richmond, M. (Ed.) (1997). A guide to the seashores of Eastern Africa and the Western Indian Ocean islands. Sida/Department for Research Cooperation, SAREC: Stockholm, Sweden. ISBN 91-630-4594-X. 448 pp.
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Engina mendicaria tại Wikimedia Commons