Encyclia asperula
Encyclia asperula là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Dressler & G.E.Pollard mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1]
Encyclia asperula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Encyclia |
Loài (species) | E. asperula |
Danh pháp hai phần | |
Encyclia asperula Dressler & G.E.Pollard |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Encyclia asperula”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Encyclia asperula tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Encyclia asperula tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Encyclia asperula”. International Plant Names Index.