Emicocarpus fissifolius
loài thực vật
Emicocarpus fissifolius là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Karl Moritz Schumann & Friedrich Richard Rudolf Schlechter mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[2]
Emicocarpus fissifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Eustegieae |
Chi (genus) | Emicocarpus K.Schum. & Schltr., 1900 |
Loài (species) | E. fissifolius |
Danh pháp hai phần | |
Emicocarpus fissifolius K. Schum. & Schltr., 1900 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Germplasm Resources Information Network - (GRIN) [Online Database]. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. URL: http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/genus.pl?4219 Lưu trữ 2013-10-21 tại Wayback Machine (20 October 2013)
- ^ The Plant List (2010). “Emicocarpus fissifolius”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Emicocarpus fissifolius tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Emicocarpus fissifolius tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Emicocarpus fissifolius”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.