Embelia adnata
Embelia adnata là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Bedd. ex C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.[1]
Embelia adnata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Embelia |
Loài (species) | E. adnata |
Danh pháp hai phần | |
Embelia adnata Bedd. ex C. B. Cl. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Embelia adnata”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Embelia adnata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Embelia adnata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Embelia adnata”. International Plant Names Index.