Embaúba
Embaúba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º58'57" độ vĩ nam và kinh độ 48º50'08" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 570 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.519 người. Đô thị Embaúba có diện tích 83,7 km².
Município de Embaúba | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Luiz Finoto Neto | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Catanduva | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 83,699 km² | ||||
Dân số | 2.448 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 30,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 570 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,757 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 56.230.641,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 22.402,65 IBGE/2003 |
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.478
- Dân số thành thị: 1.979
- Dân số nông thôn: 499
- Nam giới: 1.285
- Nữ giới: 1.193
Mật độ dân số (người/km²): 29,61
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,42
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,93
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,49
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,47%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,757
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,661
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,765
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,846
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaLiên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)