Eleutherodactylus ockendeni
Eleutherodactylus ockendeni là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Nó được tìm thấy ở Brasil, Colombia, Ecuador, Peru, và có thể cả Bolivia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề.[1][2]
Eleutherodactylus ockendeni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leptodactylidae |
Chi (genus) | Eleutherodactylus |
Loài (species) | E. ockendeni |
Danh pháp hai phần | |
Eleutherodactylus ockendeni (Boulenger, 1912) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eleutherodactylus anderssoni Lynch, 1968 Eleutherodactylus melini Bokermann, 1968 |
Chú thích
sửa- ^ Giraffes And Frogs Provide More Evidence Of New Species Hidden In Plain Sight. Science Daily. tháng 1 năm 2008 http://www.sciencedaily.com/releases/2007/12/071221094911.htm
- ^ “BMC Evolutionary Biology”. Truy cập 29 tháng 10 năm 2015.
Thư mục
sửa- Rodríguez, L., Martinez, J.L., Coloma, L.A., Ron, S., Azevedo-Ramos, C., Castro, F., Rueda, J.V., Cisneros-Heredia, D. & Hoogmoed, M., Gascon, C. 2004. Eleutherodactylus ockendeni. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.