Elaphoglossum sprucei
loài thực vật
Elaphoglossum sprucei là một loài thực vật có mạch trong họ Lomariopsidaceae. Loài này được (Baker) Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]
Elaphoglossum sprucei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Lomariopsidaceae |
Chi (genus) | Elaphoglossum |
Loài (species) | E. sprucei |
Danh pháp hai phần | |
Elaphoglossum sprucei (Bak.) Diels |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Elaphoglossum sprucei”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Elaphoglossum sprucei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Elaphoglossum sprucei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Elaphoglossum sprucei”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.