Elaphoglossum christii
loài thực vật
Elaphoglossum christii là một loài thực vật có mạch trong họ Lomariopsidaceae. Loài này được (Sodiro) C. Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]
Elaphoglossum christii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Lomariopsidaceae |
Chi (genus) | Elaphoglossum |
Loài (species) | E. christii |
Danh pháp hai phần | |
Elaphoglossum christii (Sod.) C. Chr. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Elaphoglossum christii”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Elaphoglossum christii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Elaphoglossum christii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Elaphoglossum christii”. International Plant Names Index.