Elaphoglossum chodatii
loài thực vật
Elaphoglossum chodatii là một loài thực vật có mạch trong họ Lomariopsidaceae. Loài này được (Sodiro) C. Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]
Elaphoglossum chodatii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Lomariopsidaceae |
Chi (genus) | Elaphoglossum |
Loài (species) | E. chodatii |
Danh pháp hai phần | |
Elaphoglossum chodatii (Sod.) C. Chr. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Elaphoglossum chodatii”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Elaphoglossum chodatii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Elaphoglossum chodatii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Elaphoglossum chodatii”. International Plant Names Index.