Elaeocyma empyrosia
Elaeocyma empyrosia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Elaeocyma empyrosia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Elaeocyma |
Loài (species) | E. empyrosia |
Danh pháp hai phần | |
Elaeocyma empyrosia (Dall, 1899)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Dall, W.H. (1899) On a new species of Drillia from California. The Nautilus, 12, 127.
- ^ a b Elaeocyma empyrosia (Dall, 1899). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Elaeocyma empyrosia tại Wikispecies