Elaeocyma empyrosia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Elaeocyma empyrosia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Elaeocyma
Loài (species)E. empyrosia
Danh pháp hai phần
Elaeocyma empyrosia
(Dall, 1899)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Clavus (Cymatosyrinx) pallida (G. B. Sowerby I, 1834)
  • Clavus (Elaeocyma) empyrosia Wenz, 1943
  • Cymatosyrinx (Elaeocyma) empyrosia Dall, 1921
  • Drillia empyrosia Dall, 1899 (danh pháp gốc)

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Dall, W.H. (1899) On a new species of Drillia from California. The Nautilus, 12, 127.
  2. ^ a b Elaeocyma empyrosia (Dall, 1899). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa