Ectoedemia hypericifolia
loài côn trùng
Ectoedemia hypericifolia là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi R.K. Puplesis năm 1988. It was described from Kyushu, Nhật Bản[1], but is also known from Nga và Trung Quốc.[2]
Ectoedemia hypericifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Ectoedemia |
Loài (species) | E. hypericifolia |
Danh pháp hai phần | |
Ectoedemia hypericifolia (Kuroko, 1982) |
Ấu trùng ăn Hypericum erectum, Hypericum attenuatum và Hypericum ascyron gebleri.
Chú thích
sửa- ^ Ectoedemia hypericifolia Lưu trữ 2012-06-02 tại Wayback Machine at Nepticulidae.info.
- ^ Two new species in the Ectoedemia (Fomoria) weaveri-group from Asia (Lepidoptera: Nepticulidae)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ectoedemia hypericifolia tại Wikispecies