Ectamenogonus
Ectamenogonus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1893 bởi Buysson.
Ectamenogonus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Ectamenogonus Buysson, 1893 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Ectamenogonus bispinicollis (Miwa, 1929)
- Ectamenogonus dundai Schimmel, 2003
- Ectamenogonus ingridae Schimmel, 1999
- Ectamenogonus lehmanni Schimmel, 1999
- Ectamenogonus matobai (Kishii, 1973)
- Ectamenogonus melanotoides (Reitter, 1891)
- Ectamenogonus montandoni (Buysson, 1888)
- Ectamenogonus plebejus (Candèze, 1873)
- Ectamenogonus robustus (Kishii, 1966)
- Ectamenogonus rufivellus (Candèze, 1893)
- Ectamenogonus russicus Gurjeva, 1972
- Ectamenogonus schoedei Schimmel, 1999
- Ectamenogonus takumii Kishii, 2006
- Ectamenogonus tenebricosus Schimmel, 2003
- Ectamenogonus umber (Bates, 1866)
- Ectamenogonus yakuensis (Ôhira, 1970)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ectamenogonus tại Wikispecies