Eclipta
Chi Cỏ mực (danh pháp khoa học: Eclipta) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2]
Chi Cỏ mực | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Heliantheae |
Phân tông (subtribus) | Ecliptinae |
Chi (genus) | Eclipta L., 1771[1] |
Loài điển hình | |
Eclipta alba (L.) Hassk., 1848 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaChi Eclipta gồm các loài:[3]
- Eclipta alatocarpa Melville, 1960: Australia.
- Eclipta elliptica DC., 1836: Từ miền nam Brasil tới đông bắc Argentina.
- Eclipta leiocarpa Cuatrec., 1954: Colombia (Cundinamarca).
- Eclipta megapotamica (Spreng.) Sch.Bip. ex S.F.Blake, 1930: Từ miền nam Brasil (Rio Grande do Sul) tới đông bắc Argentina.
- Eclipta platyglossa F.Muell., 1861: Australia.
- Eclipta prostrata (L.) L., 1771 - loài điển hình. Rộng khắp ôn đới và nhiệt đới toàn thế giới.
- Eclipta turkica Yıld., 2011: Thổ Nhĩ Kỳ.
Chưa rõ
sửa- Eclipta paludicola Steud., 1840: Brasil?
Chú thích
sửaLiên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Eclipta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eclipta tại Wikispecies