Eburna glabrata
Eburna glabrata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Eburna glabrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Eburna |
Loài (species) | E. glabrata |
Danh pháp hai phần | |
Eburna glabrata (Linnaeus, 1758)[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Linnaeus, C. (1758). Systema Naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Editio decima, reformata. Laurentius Salvius: Holmiae. ii, 824 pp.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eburna glabrata (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eburna glabrata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Eburna glabrata tại Wikimedia Commons