Eberhardtia aurata
loài thực vật
Eberhardtia aurata là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Pierre ex Dubard) Lecomte mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.[2]
Eberhardtia aurata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Eberhardtia |
Loài (species) | E. aurata |
Danh pháp hai phần | |
Eberhardtia aurata (Pierre ex Dubard) Lecomte[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chú thích
sửa- ^ a b “Eberhardtia aurata”. The Plant List. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Eberhardtia aurata”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Eberhardtia aurata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eberhardtia aurata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eberhardtia aurata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.