Dubai Tennis Championships 2022 - Đơn nam
Andrey Rublev là nhà vô địch, đánh bại Jiří Veselý trong trận chung kết, 6–3, 6–4. Đây là danh hiệu đơn thứ 10 trong sự nghiệp của Rublev. Veselý (xếp hạng 123 thế giới) trở thành tay vợt xếp hạng thấp nhất vào trận chung kết trong lịch sử giải đấu.
Dubai Tennis Championships 2022 - Đơn nam | |
---|---|
Dubai Tennis Championships 2022 | |
Vô địch | Andrey Rublev |
Á quân | Jiří Veselý |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–4 |
Số tay vợt | 32 (4 Q / 4 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Aslan Karatsev là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 1 trước Mackenzie McDonald.
Đây là giải đấu đầu tiên của Novak Djokovic sau khi không tham dự Giải quần vợt Úc Mở rộng do thị thực bị hủy. Daniil Medvedev giành vị trí số 1 thế giới sau khi Djokovic thua ở vòng tứ kết trước Veselý.[2]
Hạt giống
sửa- Novak Djokovic (Tứ kết)
- Andrey Rublev (Vô địch)
- Félix Auger-Aliassime (Rút lui)
- Jannik Sinner (Tứ kết)
- Hubert Hurkacz (Bán kết)
- Denis Shapovalov (Bán kết)
- Aslan Karatsev (Vòng 1)
- Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
Q | Jiří Veselý | 67 | 77 | 77 | |||||||||
6 | Denis Shapovalov | 79 | 62 | 63 | |||||||||
Q | Jiří Veselý | 3 | 4 | ||||||||||
2 | Andrey Rublev | 6 | 6 | ||||||||||
5 | Hubert Hurkacz | 6 | 5 | 65 | |||||||||
2 | Andrey Rublev | 3 | 7 | 77 |
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Djokovic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | L Musetti | 3 | 3 | 1 | N Djokovic | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
K Khachanov | 6 | 61 | 7 | K Khachanov | 3 | 62 | |||||||||||||||||||||
A de Minaur | 3 | 77 | 5 | 1 | N Djokovic | 4 | 64 | ||||||||||||||||||||
Q | J Veselý | 6 | 77 | Q | J Veselý | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
M Čilić | 4 | 63 | Q | J Veselý | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Rinderknech | 3 | 4 | 8 | R Bautista Agut | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
8 | R Bautista Agut | 6 | 6 | Q | J Veselý | 67 | 77 | 77 | |||||||||||||||||||
LL | A Popyrin | 6 | 6 | 6 | D Shapovalov | 79 | 62 | 63 | |||||||||||||||||||
N Basilashvili | 2 | 3 | LL | A Popyrin | 4 | 67 | |||||||||||||||||||||
J-L Struff | 1 | 6 | 3 | Q | R Berankis | 6 | 79 | ||||||||||||||||||||
Q | R Berankis | 6 | 3 | 6 | Q | R Berankis | 64 | 3 | |||||||||||||||||||
D Goffin | 3 | 65 | 6 | D Shapovalov | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | T Daniel | 6 | 77 | Q | T Daniel | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
M Fucsovics | 6 | 4 | 5 | 6 | D Shapovalov | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
6 | D Shapovalov | 4 | 6 | 7 |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | H Hurkacz | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Bublik | 3 | 1 | 5 | H Hurkacz | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
LL | A Molčan | 6 | 6 | LL | A Molčan | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
L Harris | 3 | 3 | 5 | H Hurkacz | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | A Murray | 64 | 6 | 7 | 4 | J Sinner | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | C O'Connell | 77 | 3 | 5 | WC | A Murray | 5 | 2 | |||||||||||||||||||
A Davidovich Fokina | 6 | 66 | 3 | 4 | J Sinner | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
4 | J Sinner | 4 | 78 | 6 | 5 | H Hurkacz | 6 | 5 | 65 | ||||||||||||||||||
7 | A Karatsev | 5 | 3 | 2 | A Rublev | 3 | 7 | 77 | |||||||||||||||||||
M McDonald | 7 | 6 | M McDonald | 6 | 79 | ||||||||||||||||||||||
F Krajinović | 64 | 6 | 6 | F Krajinović | 4 | 67 | |||||||||||||||||||||
WC | M Jaziri | 77 | 2 | 4 | M McDonald | 6 | 3 | 1 | |||||||||||||||||||
I Ivashka | 3 | 2 | 2 | A Rublev | 2 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
S-w Kwon | 6 | 6 | S-w Kwon | 6 | 0 | 3 | |||||||||||||||||||||
D Evans | 4 | 5 | 2 | A Rublev | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | A Rublev | 6 | 7 |
Vòng loại
sửaHạt giống
sửa- Alexei Popyrin (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Emil Ruusuvuori (Rút lui)
- Alex Molčan (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Henri Laaksonen (Vòng 1)
- João Sousa (Vòng 1)
- Ričardas Berankis (Vượt qua vòng loại)
- Taro Daniel (Vượt qua vòng loại)
- Jiří Veselý (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
sửaThua cuộc may mắn
sửaKết quả vòng loại
sửaVòng loại thứ 1
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Alexei Popyrin | 7 | 6 | ||||||||||
Altuğ Çelikbilek | 5 | 2 | |||||||||||
1 | Alexei Popyrin | 64 | 78 | 2 | |||||||||
8 | Jiří Veselý | 77 | 66 | 6 | |||||||||
WC | Hady Habib | 1 | 7 | 3 | |||||||||
8 | Jiří Veselý | 6 | 5 | 6 |
Vòng loại thứ 2
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Alt | Pavel Kotov | 6 | 7 | ||||||||||
Egor Gerasimov | 4 | 5 | |||||||||||
Alt | Pavel Kotov | 66 | 7 | 4 | |||||||||
6 | Ričardas Berankis | 78 | 5 | 6 | |||||||||
WC | Carlos Gómez-Herrera | 3 | 6 | 5 | |||||||||
6 | Ričardas Berankis | 6 | 4 | 7 |
Vòng loại thứ 3
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Alex Molčan | 77 | 6 | ||||||||||
WC | Mohamed Safwat | 62 | 3 | ||||||||||
3 | Alex Molčan | 3 | 63 | ||||||||||
7 | Taro Daniel | 6 | 77 | ||||||||||
Elias Ymer | 1 | 4 | |||||||||||
7 | Taro Daniel | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Henri Laaksonen | 3 | 5 | ||||||||||
Christopher O'Connell | 6 | 7 | |||||||||||
Christopher O'Connell | 6 | 6 | |||||||||||
PR | Yuki Bhambri | 3 | 4 | ||||||||||
PR | Yuki Bhambri | 6 | 3 | 77 | |||||||||
5 | João Sousa | 3 | 6 | 65 |