Du lịch Hồng Kông
Ngành công nghiệp du lịch là một bộ phận quan trọng trong nền kinh tế Hồng Kông kể từ khi vùng lãnh thổ này chuyển dịch sang mô hình kinh tế dịch vụ vào cuối những năm 1980 và đầu thập niên 90 của thế kỷ trước. Có một sự gia tăng nhanh chóng lượng khách du lịch nội địa từ Trung Quốc đại lục theo sau sự kiện Kế hoạch Du lịch Cá nhân (IVS) ra mắt năm 2003.
Top 15 quốc gia có lượng du khách đến Hồng Kông nhiều nhất
sửaHầu hết khách du lịch đến Hồng Kông là từ những quốc gia và vùng lãnh thổ sau đây:[1][2][3][4]
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Tổng lượng du khách | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 7/2019 | 2018 | 2017 | 2016 | 2015 | 2014 | |
Trung Quốc đại lục | 31.734.205 | 51.038.230 | 44.445.259 | 42.778.145 | 45.842.360 | 47.247.675 |
Đài Loan | 1.076.548 | 1.925.234 | 2.010.755 | 2.011.428 | 2.015.797 | 2.031.883 |
Hàn Quốc | 815.310 | 1.421.411 | 1.487.670 | 1.392.367 | 1.243.293 | 1.251.047 |
Nhật Bản | 764.413 | 1.287.773 | 1.230.010 | 1.092.329 | 1.049.272 | 1.078.766 |
Hoa Kỳ | 752.659 | 1.304.232 | 1.215.629 | 1.211.539 | 1.181.024 | 1.130.566 |
Philippines | 576.341 | 894.821 | 894.489 | 791.171 | 704.082 | 634.744 |
Thái Lan | 363.866 | 571.606 | 560.207 | 594.615 | 529.410 | 485.121 |
Úc | 336.767 | 580.167 | 567.881 | 575.812 | 574.270 | 603.841 |
Vương quốc Anh | 332.306 | 572.739 | 555.353 | 551.930 | 529.505 | 520.855 |
Singapore | 333.922 | 610.508 | 627.612 | 674.006 | 675.411 | 737.911 |
Malaysia | 268.843 | 510.601 | 516.701 | 535.542 | 544.688 | 589.886 |
Indonesia | 267.712 | 427.007 | 482.022 | 464.406 | 413.568 | 492.004 |
Canada | 209.501 | 377.992 | 370.335 | 369.363 | 358.448 | 354.408 |
Ấn Độ | 234.368 | 386.681 | 392.853 | 480.906 | 531.770 | 516.084 |
Đức | 136.210 | 226.819 | 225.183 | 226.594 | 213.802 | 218.530 |
Pháp | 108.507 | 201.850 | 204.130 | 213.641 | 209.825 | 217.065 |
Nga | 85.222 | 161.916 | 148.098 | 142.664 | 151.469 | 202.141 |
Hà Lan | 51.955 | 93.863 | // | // | // | // |
Việt Nam | 34.948 | 56.807 | // | // | // | // |
Tổng cộng | 40.068.825 | 65.147.555 | 58.472.157 | 56.654.903 | 59.307.596 | 60.838.836 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Visitor Arrival Statistics, 2015–2016 [Số liệu thống kê khách du lịch, giai đoạn 2015-2016]” (PDF). securepartnernet.hktb.com. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
- ^ “2016 年 12 月訪港旅客統計 Monthly Report - Visitor Arrivals Statistics: Dec 2016” (PDF). partnernet.hktb.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Bản sao được lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Visitor Arrivals | Hong Kong Tourism Board”. www.discoverhongkong.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
Liên kết ngoài
sửaWikivoyage có cẩm nang du lịch về Hồng Kông.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Du lịch Hồng Kông.
- Hong Kong Tourism Board
- Local travel guide, Home Affairs Department
- Tourism Satellite Account for Inbound Tourism of Hong Kong Lưu trữ 2012-02-22 tại Wayback Machine – Census and Statistics Department