Dryopteris atrata
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Dryopteris atrata là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Wall. ex Kunze) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]
Dryopteris atrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Dryopteris |
Loài (species) | D. atrata |
Danh pháp hai phần | |
Dryopteris atrata (Wall) Ching |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dryopteris atrata”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dryopteris atrata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dryopteris atrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dryopteris atrata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.