Drillia umbilicata
Drillia umbilicata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia umbilicata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. umbilicata |
Danh pháp hai phần | |
Drillia umbilicata Gray, 1838[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Gray, J.E. (1838) On some new species of quadrupeds and shells. Annals and Magazine of Natural History, series 1, 1, 27–30.
- ^ Drillia umbilicata Gray, 1838. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia umbilicata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Drillia umbilicata tại Wikimedia Commons