Drillia roseola
Drillia roseola là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia roseola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. roseola |
Danh pháp hai phần | |
Drillia roseola (Hertlein & Strong, 1955)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Hertlein, L.G. & Strong, A.M. (1955) Marine mollusks collected during the "Askoy" expeditions to Panama, Columbia, and Ecuador in 1941. American Museum of Natural History, Bulletin, 107, 159–318, 3 pls.
- ^ a b Drillia roseola (Hertlein & Strong, 1955). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia roseola tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Drillia roseola tại Wikimedia Commons