Drillia rosacea
Drillia rosacea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia rosacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. rosacea |
Danh pháp hai phần | |
Drillia rosacea (Reeve, 1845)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Reeve, L.A. (1846) Descriptions of new species of shells. Proceedings of the Zoological Society of London, 1845, 108–119. [Published February, 1846.]
- ^ a b Drillia rosacea (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia rosacea tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Drillia rosacea tại Wikimedia Commons