Drillia pyramidata
Drillia pyramidata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia pyramidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. pyramidata |
Danh pháp hai phần | |
Drillia pyramidata (Kiener, 1840) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Kiener, L.C. (1840a) Genre Pleurotome. (Pleurotoma, Lam.) Spécies Général et Iconographie des Coquilles Vivantes Comprenant la Collection du Muséum d'Histoire Naturelle de Paris, Collection Lamarck, celle du Prince Masséna et les Découverts Récente des Voyageurs. Vol. 5. Rousseau, Paris, 84 pp., 27 pls. [Sherborn & Woodward, 1901a, discuss dates of publication for the various parts of Kiener's monographs.]
- ^ a b Drillia pyramidata (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia pyramidata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Drillia pyramidata tại Wikimedia Commons