Drillia pyramidata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia pyramidata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. pyramidata
Danh pháp hai phần
Drillia pyramidata
(Kiener, 1840) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Clavatula pyramidata von Maltzan, 1883.
  • Pleurotoma pyramidata Kiener, 1840

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Kiener, L.C. (1840a) Genre Pleurotome. (Pleurotoma, Lam.) Spécies Général et Iconographie des Coquilles Vivantes Comprenant la Collection du Muséum d'Histoire Naturelle de Paris, Collection Lamarck, celle du Prince Masséna et les Découverts Récente des Voyageurs. Vol. 5. Rousseau, Paris, 84 pp., 27 pls. [Sherborn & Woodward, 1901a, discuss dates of publication for the various parts of Kiener's monographs.]
  2. ^ a b Drillia pyramidata (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa

  Tư liệu liên quan tới Drillia pyramidata tại Wikimedia Commons