Drillia oleacina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia oleacina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. oleacina
Danh pháp hai phần
Drillia oleacina
(Dall, 1881)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Pleurotoma (Drillia) oleacina Dall, 1881 (danh pháp gốc)

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Dall, W.H. (1881) Reports on the results of dredging under the supervision of Alexander Agassiz, in the Gulf of Mexico and in the Caribbean Sea, 1877–79, by the U. S. Coast Survey Steamer "Blake", Lieutenant Commander C. D. Sigsbee, U. S. N., and Commander J. R. Bartlett, U. S.N., commanding. XV. Preliminary report on the Mollusca. Bulletin of the Museum of Comparative Zoölogy, 9, 33–144.
  2. ^ Drillia oleacina (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa