Drillia macilenta
Drillia macilenta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia macilenta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. macilenta |
Danh pháp hai phần | |
Drillia macilenta (Melvill J.C., 1923) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Melvill, J.C. (1923a) Descriptions of twenty-one species of Turridae (Pleurotomidae) from various localities in the collection of Mr. E. R. Sykes. Proceedings of the Malacological Society of London, 15, 162–171, pls. 4–5.
- ^ a b Drillia macilenta (Melvill, 1923). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia macilenta tại Wikispecies