Drillia kophameli
Drillia kophameli là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia kophameli | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. kophameli |
Danh pháp hai phần | |
Drillia kophameli Strebel, 1905 [1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Strebel, H. (1905) Beiträge zur Kenntnis der Molluskenfauna der Magelhaen-Provinz. No. 3. Zoologische Jahrbücher, 22, 575–666, pls. 21–24.
- ^ Drillia kophameli Strebel, 1905. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia kophameli tại Wikispecies