Drillia investigatoris
Drillia investigatoris là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia investigatoris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. investigatoris |
Danh pháp hai phần | |
Drillia investigatoris Smith E. A., 1899 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Brachytoma investigatoris (Smith E.A., 1899) |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Smith, E.A. (1899) Natural history notes from H. M. Indian Marine Survey Steamer Investigator, Commander T. H. Heming, R. N.-Series III., no. 1. On Mollusca from the Bay of Bengal and the Arabian Sea. Annals and Magazine of Natural History, series 7, 4, 237–251.
- ^ Drillia investigatoris Smith E. A., 1899. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia investigatoris tại Wikispecies