Drillia incerta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia incerta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. incerta
Danh pháp hai phần
Drillia incerta
(Smith E. A., 1877) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Brachytoma incerta Gravely, 1942
  • Pleurotoma incerta Smith E. A., 1877 (danh pháp gốc)

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Smith, E.A. (1877) Diagnoses of new species of Pleurotomidae in the British Museum. Annals and Magazine of Natural History, series 4, 19, 488–501.
  2. ^ a b Drillia incerta (Smith E. A., 1877). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa