Drillia gibberulus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia gibberulus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. gibberulus
Danh pháp hai phần
Drillia gibberulus
(Hervier, 1896) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Clavus gibberulus Hervier, 1896

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Hervier, J. (1896) Descriptions d’espèces nouvelles de l’Archipel Néo-Calédonien. Journal de Conchyliologie, 43, 141–152.
  2. ^ a b Drillia gibberulus (Hervier, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa