Drillia ghyooti
Drillia ghyooti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia ghyooti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. ghyooti |
Danh pháp hai phần | |
Drillia ghyooti Nolf, 2008 [1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ A new turrid species from West Africa: Drillia ghyooti (Mollusca: Gastropoda: Drilliidae), pp. 13-19, plates I-IV by F. Nolf. Neptunea vol. 7/4; November 2008
- ^ Drillia ghyooti Nolf, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia ghyooti tại Wikispecies