Drillia caffra là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia caffra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. caffra
Danh pháp hai phần
Drillia caffra
(Smith E. A., 1882) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Austrodrillia caffra Hedley, 1922
  • Drillia lara Bartsch, P., 1915
  • Drillia nereia Turton, W.H., 1932
  • Drillia nivosa Smith, E.A., 1904
  • Drillia praetermissa E.A. Smith, 1904
  • Pleurotoma caffra Smith E. A., 1882

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Smith, E.A. (1882) Diagnoses of new species of Pleurotomidae in the British Museum. Annals and Magazine of Natural History, series 5, 10, 206–218.
  2. ^ a b Drillia caffra (Smith E. A., 1882). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa